Tìm thấy:
|
1.
VŨ QUANG VINH Sổ tay tuyên truyền pháp luật phòng, chống ma tuý
/ B.s: Vũ Quang Vinh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2003
.- 76tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo DS-AIDS và các vấn đề xã hội. Bộ VHTT Tóm tắt: Những nội dung cơ bản về pháp luật phòng, chống ma tuý: quy định về các chất ma tuý và quản lý các chất ma tuý, tổ chức cai nghiện ma tuý, xử lí hành vi phạm tội và vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng chống ma tuý, chống sử dụng ma tuý trong trẻ em
1. [Phòng chống] 2. |Phòng chống| 3. |Ma tuý| 4. Pháp luật|
345.5970277 S 450 T 2003
|
ĐKCB:
VV.007883
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
6.
Những văn bản pháp luật về giải quyết các khiếu kiện hành chính
.- H. : Chính trị quốc gia , 1996
.- 296tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tập hợp các văn bản pháp luật, những qui định của pháp luật có liên quan đến thẩm quyền và thủ tục giải quyết các khiếu nại của cá nhân, cơ quan nhà nước và tổ chức, đặc biệt là những qui định về giải quyết những khiếu nại có thể tiến hành khởi kiện tại toà án hành chính / 25.000đ
1. |Pháp luật| 2. |hành chính| 3. khiếu kiện| 4. luật--|
340 NH 556 V 1996
|
ĐKCB:
VV.006800
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006801
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000712
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
VŨ QUANG VINH Sổ tay tuyên truyền pháp luật phòng, chống ma tuý
/ B.s: Vũ Quang Vinh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2003
.- 76tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo DS-AIDS và các vấn đề xã hội. Bộ VHTT Tóm tắt: Những nội dung cơ bản về pháp luật phòng, chống ma tuý: quy định về các chất ma tuý và quản lý các chất ma tuý, tổ chức cai nghiện ma tuý, xử lí hành vi phạm tội và vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng chống ma tuý, chống sử dụng ma tuý trong trẻ em
1. |Pháp luật| 2. |Phòng chống| 3. Ma tuý|
I. Vũ Quang Vinh.
340 S 450 T 2003
|
ĐKCB:
VV.007008
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Sổ tay hội thẩm
/ Phan Hữu Thư chủ biên
.- H. : Thanh niên , 2000
.- 566tr. ; 19cm.
ĐTTS ghi : Bộ Tư Pháp - Trường đào tạo các chức danh Tư Pháp Tóm tắt: Nêu những vấn đề chung về hội thẩm, các kiến thức cơ bản về pháp luật, nội dung, tố tụng, những văn bản qui phạm pháp luật mới, trang bị đầy đủ cho hội thẩm kỹ năng tham gia xét xử của hội thẩm / 50.000đ/1000b
1. |Pháp luật| 2. |hội thẩm viên| 3. sổ tay|
I. Phan Hữu Thư.
345.597 S 450 T 2000
|
ĐKCB:
VV.006858
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Những quy định cấm của pháp luật đối với cán bộ, công chức
/ Phương Hoa (sưu tầm. biên soạn)
.- H. : Lao động , 2003
.- 295 tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Hệ thống hoá các quy định cấm của pháp luật hiện hành đối với cán bộ công chức trong thi hành công vụ, được xếp theo các chương : Quy định cấm đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước; quy định cấm đối với cán bộ, công chức trong đơn vị sự nghiệp nhà nước; quy định cấm đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan tư pháp; quy định cấm đối với sĩ quan, chiến sĩ, cán bộ công chức trong lực lượng vũ trang. / 30.000đ
1. Công chức. 2. Pháp luật. 3. {Việt Nam} 4. |Quy định cấm| 5. |Pháp luật| 6. Công chức|
I. Phương Hoa.
340 NH 556 Q 2003
|
ĐKCB:
VV.006994
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
16.
LÊ HỒNG SƠN Học và làm theo pháp luật
: Hỏi - đáp
. T.2
/ Lê Hồng Sơn
.- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2003
.- 55tr. ; 20cm
Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi thường thức thuộc lĩnh vực pháp luật: pháp luật về mối quan hệ cha mẹ và con cái, pháp luật trật tự, an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị, pháp luật xử lí vi phạm hành chính / 4300đ
1. Pháp luật. 2. {Việt Nam} 3. |Pháp luật| 4. |Hỏi đáp|
I. Lê Hồng Sơn.
349.597 H 419 V 2003
|
ĐKCB:
VV.007004
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
VIỆT NAM (CHXHCN) Pháp lệnh phí và lệ phí
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2001
.- 27tr ; 19cm
Tóm tắt: Những qui định chung. Thẩm quyền qui định về phí và lệ phí. Nguyên tắc và trách nhiệm của các cơ quan nhà nước về quản lí phí và lệ phí. Giải quyết khiếu nại, tố cáo. Khen thưởng và xử lí vi phạm. Điều khoản thi hành. Danh mục lệ phí / 2500đ
1. |Pháp luật| 2. |Pháp lệnh| 3. Việt Nam| 4. Lệ phí|
340 PH 109 L 2001
|
ĐKCB:
VV.007033
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|